Hướng dẫn cách xem biển số xe máy - ô tô theo phong thủy
Theo quan niệm của nhiều người Việt, sở hữu biển số xe hợp tuổi, hợp phong thủy sẽ giúp mang lại tài lộc, sức khỏe và bình an trong quá trình sử dụng. Vậy biển số thế nào được coi là đẹp hay xấu? Dưới đây là cách xem biển số xe theo phong thủy được các chuyên gia chia sẻ.
Ý nghĩa của biển số xe trong phong thủy

Biển số xe hay còn gọi là biển kiểm soát xe cơ giới là tấm biển gắn trên mỗi xe cơ giới, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cụ thể là cơ quan công an cấp khi mua xe hoặc chuyển nhượng xe. Trên mỗi biển số xe là các con số và chữ mang thông tin của chủ sở hữu.
Theo quan niệm của người Việt từ xa xưa, một biển số xe đẹp là biển số có các con số khi kết hợp lại với nhau sẽ mang đến điều may mắn, tốt đẹp cho người sở hữu. Nhất là những người đang làm việc trong lĩnh vực kinh doanh, mua bán, hay đi giao tiếp gặp gỡ đối tác rất quan trọng điều này.
Cách xem biển số xe đẹp - xấu theo phong thủy
1. Bói biển số xe bằng cách tính tổng các con số

Theo phương pháp này, chúng ta sẽ cộng các con số có trong biển số xe, sau đó lấy tổng và tiếp tục cộng các chữ số ở tổng lại với nhau. Khi đã có kết quả, bạn đối chiếu kết quả với bảng sau đây:
Con số | Ý nghĩa |
0 | Tượng trưng cho sự khởi đầu, sẵn sàng vương dậy bứt phá. |
1 | Là duy nhất, là đứng đầu |
2 | Sự trường tồn, mãi mãi |
3 | Tài năng, sự thông minh, trí tuệ |
4 | Có nghĩa là tử, đây là số được xem là không may mắn |
5 | Sự trung hòa, vừa vặn |
6 | Tài lộc |
7 | Thất bại, mất mát |
8 | Sự phát đạt, giàu có |
9 | Có nghĩa là trường cửu, tồn tại mãi theo thời gian |
2. Công thức xem biển số xe theo phong thủy
Để có được công thức này, các chuyên gia phong thủy đã bỏ ra nhiều thời gian, công sức để nghiên cứu. Đây là phương pháp được nhiều người áp dụng nhất hiện nay.
Cách tính biển số xe như sau:
- Bước 1: Lấy 4 số cuối (hoạc 5 số cuối) trên biển số xe chia cho 80
- Bước 2: Lấy kết quả vừa tính được trừ đi phần số nguyên
- Bước 3: Lấy số dư còn lại nhân với 80
- Bước 4. Đối chiếu kết quả với bảng phong thủy như sau:
Con số | Ý nghĩa | Con số | Ý nghĩa | Con số | Ý nghĩa |
01 | Thiên địa thái bình | 28 | Tâm lý bất an | 55 | Ngoài tốt trong khổ |
02 | Không phân định | 29 | Dục vọng lớn nhưng khó thành | 56 | Thảm thương |
03 | Tấn tới như ý | 30 | Chết đi sống lại | 57 | Cây thông trong vườn tuyết |
04 | Bị bệnh | 31 | Tài dũng được chí | 58 | Khổ trước sướng sau |
05 | Trường thọ | 32 | Cầu được ước thấy | 59 | Mất phương hướng |
06 | Cuộc sống an nhàn, dư dả | 33 | Biển số xe đuôi 33 có ý nghĩa gia môn hưng thịnh | 60 | Tối tăm không ánh sáng |
07 | Cương nghị, quyết đoán | 34 | Gia đình tan vỡ | 61 | Danh lợi đầy đủ |
08 | Ý chí kiên cường | 35 | Bình an ôn hòa | 62 | Căn bản yếu kém |
09 | Lúc lên voi khi xuống chó | 36 | Phong ba không ngừng | 63 | Đạt được vinh hoa phú quý |
10 | Vạn sự kết thúc | 37 | Hiển đạt uy quyền | 64 | Cốt nhục chia cắt |
11 | Gia vận tốt lành | 38 | Ý chí mềm yếu, thụ động | 65 | Phú quý trường thọ |
12 | Ý chí mềm yếu | 39 | Vinh hoa phú quý | 66 | Trong ngoài không hòa nhã |
13 | Tài chí hơn người | 40 | Cẩn thận được an | 67 | Đường danh lợi thông suốt |
14 | Nước mắt khổ đau | 41 | Đức vọng cao thượng | 68 | Lập nghiệp thương gia |
15 | Đạt được phước thọ | 42 | Sự nghiệp bất thành | 69 | Đứng ngồi không yên |
16 | Quý nhân hỗ trợ | 43 | Hoa trong mưa đêm | 70 | Diệt vong thế hệ |
17 | Vượt qua mọi khó khăn | 44 | Buồn tủi, khổ đau | 71 | Tinh thần khó chịu |
18 | Có chí thì nên | 45 | Vận tốt | 72 | Suối vàng chờ đợi |
19 | Đoàn tụ ông bà | 46 | Gặp nhiều chuyển biến | 73 | Ý chí cao mà sức yếu |
20 | Sự nghiệp thất bại | 47 | Biển số xe đuôi 47 có ý nghĩa khai hoa nở nhụy | 74 | Hoàn cảnh gặp bất trắc |
21 | Thời vận lên xuống, thăng trầm | 48 | Lập chí | 75 | Thủ được binh an |
22 | Tiền vào như nước, tiền ra như giọt sương mai | 49 | Nhiều điều xấu | 76 | Vĩnh biệt ngàn thu |
23 | Mặt trời mọc | 50 | Một thành một bại | 77 | Vui sướng cực đỉnh |
24 | Biển số xe 24 có ý nghĩa tài lộc đầy nhà | 51 | Thịnh yếu xen kẽ | 78 | Gia đình buồn tủi |
25 | Thông minh, nhạy bén | 52 | Biết trước được việc | 79 | Biển số xe đuôi 79 có ý nghĩa được hồi sức |
26 | Biến hóa kỳ dị | 53 | Nội tâm ưu sầu | 80 | Gặp nhiều xui xẻo |
27 | Dục vọng vô tận | 54 | May rủi song hành |
Cụ thể: Nếu 5 số cuối biển số xe của bạn là 23111 thì bạn áp dụng công thức như sau:
- Bước 1: Lấy 23330 chia cho 80 được 291,6
- Bước 2: Lấy 291,6 trừ đi 291 dư 0,6
- Bước 3: Lấy 0,6 nhân với 80 được 48
- Bước 4: Đối chiếu 48 với bảng được kết quả "lập chí"
3. Cách xem ý nghĩa biển số xe theo 2 số cuối
Dựa vào 2 số cuối của biển số xe, nhiều người cũng xác định biển số xe đẹp, xấu một cách đơn giản. Theo đó, người sở hữu xe lấy 2 số cuối của biển số và tra cứu theo bảng sau:
Đuôi biển số xe | Ý nghĩa | Đuôi biển số xe | Ý nghĩa | Đuôi biển số xe | Ý nghĩa |
01 | Thiên địa thái bình | 34 | Tích cực | 67 | Sự không may |
02 | Không phân định | 35 | Sự hòa hợp | 68 | Lộc phát |
03 | Tiến tới như ý | 36 | Sinh lộc | 69 | Nguồn lộc dồi dào, bất tận |
04 | Bị bệnh | 37 | Gia đình hòa thuận | 70 | Sự an nhàn, thịnh vượng |
05 | Trường thọ | 38 | Ông địa nhỏ | 71 | Sự hưởng thụ |
06 | Sống an nhàn dư dả | 39 | Thần tài nhỏ | 72 | Bệnh tật |
07 | Cương nghị quyết đoán | 40 | Thoát nạn | 73 | ĐIều không may mắn |
08 | Ý chí kiên cường | 41 | Giảm sút | 74 | Sự hưng vượng |
09 | Hưng tân cúc khai | 42 | Vượt lên | 75 | Thủ được bình an |
10 | Vạn sự kết cục | 43 | Sự thâm nhập | 76 | Toại ngoại trong danh lợi |
11 | Gia vận được tốt | 44 | Sự kết thúc | 77 | Thiên thời |
12 | Ý chí yếu mềm | 45 | Sự tập trung | 78 | Thất bát |
13 | Tài chí hơn người | 46 | Đẩy lên cao | 79 | Thần tài lớn |
14 | Nước mắt thiên ngạn | 47 | Khốn cùng bất lực | 80 | Tình cảm nồng nàn |
15 | Đạt được phước thọ | 48 | Sự tương trợ | 81 | Sự tiến lên |
16 | Quý nhân hỗ trợ | 49 | Kém may mắn | 82 | Mãi phát triển |
17 | Vượt qua mọi khó khăn | 50 | Sự rèn luyện | 83 | Phát tài |
18 | Có chí thì nên | 51 | Có biến động | 84 | Làm ăn phát đạt |
19 | Đoàn tụ ông bà | 52 | Bất động, ngưng trệ | 85 | Hưng thịnh |
20 | Có niềm vui | 53 | Sinh tài hoặc vận hạn | 86 | Phát lộc |
21 | Hài hòa, ổn định | 54 | Trẻ trung, tươi mới | 87 | Hao tổn tiền bạc |
22 | Hạnh phúc, song hỷ | 55 | May mắn, phúc đức | 88 | Đại phát |
23 | Rụng rơi, hoang vắng | 56 | Sinh lộc | 89 | Giàu sang |
24 | Sự gắn kết | 57 | Sự đồng lòng | 90 | Vất vả |
25 | Chi phối mọi thứ | 58 | Phát triển lớn mạnh | 91 | Làm ăn gặp khó khăn |
26 | Mãi lộc | 59 | Sinh trưởng mãi mãi | 92 | Quyền lực |
27 | Dễ làm ăn | 60 | Điều tồi tệ đã qua | 93 | Sự lo lắng |
28 | Sự hoàn hảo | 61 | Sự thành thật | 94 | Làm ăn tiến triển |
29 | Mãi mãi | 62 | Lộc mãi | 95 | Đa mưu, thủ đoạn |
30 | Trong cái rủi có cái may | 63 | Lợi ích cùng nhau | 96 | Sự dèm pha |
31 | Khởi đầu vững chắc | 64 | Sự dang dở | 97 | Sự trường thọ |
32 | Cân đối | 65 | Lộc sinh, phú quý trường thọ | 98 | Phát đạt, may mắn |
33 | Kiên định | 66 | Song lộc | 99 | Vĩnh cửu |
4. Cách dịch biển số xe theo dãy số cuối

456: 4 mùa sinh lộc | 8683: Phát lộc phát tài |
01234: tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh | 52 39: tiền tài |
1486 = 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát | 92 79: tiền lớn tài lớn |
456 = 4 mùa sinh lộc | 39 37: tài trời |
4953 = 49 chưa qua 53 đã tới | 39 38: thần tài thổ địa |
569 = Phúc - Lộc - Thọ | 39 39: tài lộc |
227 = Vạn Vạn Tuế | 3333: Toàn tài |
15.16.18 = Mỗi năm - mỗi lộc - mỗi phát | 8386: phát tài phát lộc |
18.18.18 = Mỗi năm 1 phát | 8668: Phát lộc lộc phát |
19.19.19 = 1 bước lên trời | 4648: Tứ lộc tứ phát |
1102 : Độc nhất vô nhị | 8888: Tứ phát |
2204 = Mãi mãi không chết | 4078: Bốn mùa không thất bát |
6686 : Lộc lộc phát lộc | 6666: Tứ lộc (nếu mà dân miền Tây gọi là 4 ông lục) |
6868 : Lộc phát lộc phát | 3468: Tài tử lộc phát |
5555 : Sinh đường làm ăn | 6578: 6 năm thất bát |
5656 : Sinh lộc sinh lộc | 6868: lộc phát lộc phát (sáu tấm sáu tấm) |
0578 : Không năm nào thất bát | 1668: Càng ngày càng phát |
1111 : Tứ trụ vững chắc | 8686: Phát lộc phát lộc |
2626: Mãi lộc mãi lộc | 7308: Thất tài không phát |
2628: hái lộc hai phát | 7939: Thần tài LỚN, Thần tài nhỏ |
1368: Cả một đời lộc phát | 7838: Ông địa lớn, Ông địa nhỏ |
1515: 2 cái rằm | 7878 :thất bát, thất bát (ông địa) |
1618: Nhất lộc nhất phát | 2879: mãi phát tài |
Một số biển số xe đẹp được nhiều người ưa chuộng
Biển số tứ quý 1111
Theo quan niệm dân gian, số 1 là con số khởi đầu, đem lại những điều mới mẻ, tốt đẹp, đem tới một sức sống mới cho mọi người.
Biển tứ quý 2222
Con số 2 tượng trưng cho một cặp, một đôi, là con số của hạnh phúc và sự thuận lợi. Số 2 là “địa thiên thái” chỉ thời vận vận hanh thông, vạn vật được khai mở phát triển, phúc lành đang đến, tượng trưng cho sự cân bằng âm dương.
Biển tứ quý 3333
Con số 3 là con số thần bí, người xưa thường dùng các trạng thái, hình thể gắn với con số 3 như: Tam bảo (Phật – Pháp – Tăng), Tam giới (Dục giới, Sắc giới và Vô sắc giới), Tam thời (Quá khứ – Hiện tại – Vị lai), Tam vô lậu học (Giới– Định – Tuệ), Tam đa (Đa phúc, Đa lộc, Đa thọ), Tam tài (Thiên, Địa, Nhân)…
Biển tứ quý 4444
Theo quan điểm của người Trung Quốc, số 4 là con số linh thiêng, đem lại thuận lợi, tốt lành. Tập hợp con số 4 trong tứ quý 4444 được nhiều người ưa chuộng.
Biển tứ quý 5555
Số 5 còn là số Vua, thuộc hành Thổ, màu Vàng. Là số trung tâm trong hệ số đếm. Nó là số của những người quyền quý, của sự thăng tiến và sinh sôi, tượng trưng cho danh dự, uy quyền, quyền lực.
Biển tứ quý 6666
Trong việc luận số, người ta coi số 6 là đẹp bởi trong cách đọc của hán nôm, số 6 đồng âm với Lộc, vì vậy số 6 là biểu tưởng của Lộc, là tiền lộc, vàng lộc.
Biển tứ quý 7777
Theo quan niệm phương Đông, số 7 tượng trưng cho sức mạnh, đẩy lùi ma quỷ, nó được ban cho một sức mạnh kỳ bí bất khả xâm phạm. Theo đạo Phật số 7 có ý nghĩa là quyền năng mạnh nhất của mặt trời.
Biển tứ quý 8888
Số 8 tượng trưng cho sự thịnh vượng, sức khỏe và may mắn. Con số 8 xuất hiện 4 lần có ý nghĩa là “ thịnh vượng, thịnh vượng, thịnh vượng, thịnh vượng”. Con số 8888 sẽ là con số may mắn thịnh vượng ai cũng mong muốn có được, nhất là những người làm kinh doanh, buôn bán.
Biển tứ quý 9999

Biển tứ quý 9999 được xếp vào hạng số 1. Cửu là 9, tứ cửu là cứu tử, là trường thọ. Số 9 là con số của hạnh phúc an lành và thuận lợi. Đây là con số tượng trưng cho sự vĩnh cửu đẹp đẽ và biển số tứ quý 9 được nhiều người săn đón.
Biển số 2828
Số 2 trong số học của Trung Quốc có nghĩa là “ đôi”. Biển số này được cho là mang ý nghĩa phước lành, mang lại cho họ nhiều điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống với ý nghĩa là “thịnh vượng, thịnh vượng”.
Biển số 1688
Biển số này nhìn chung sẽ mang ý nghĩa thịnh vượng và suôn sẻ trong cuộc sống và công việc.
Biển số 2688
Biển số này mang ý nghĩa “ sự thịnh vượng kép trên mọi nẻo đường”. Nhiều người tin rằng khi sở hữu biển số xe 2688, người lái xe sẽ luôn gặp những điều may mắn trên mọi nẻo đường cùng với chiếc xe ô tô của mình.
Biến số 8338
Sự kết hợp giữa số 3 và số 8 trong các biển số xe mang ý nghĩa “ thịnh vượng từ khi sinh ra “. Việc sở hữu biển số xe này được cho là một điều thực sự tuyệt vời, mang lại cảm giác an toàn và thịnh vượng như ý nghĩa của các con số.
Biển số 2889
Đây là biển số xe phong thủy mang ý nghĩa may mắn, mang ý nghĩa lâu dài, tức là “ dễ dàng thịnh vượng lâu dài”.
Biển số 8866
Biển số xe phong thủy này thể hiện sự thịnh vượng suôn sẻ gấp đôi. Con số này mang nhiều ngụ ý rằng bạn sẽ gặp nhiều trở ngại nhưng với sự mạnh mẽ kiên cường, bạn sẽ vượt qua nhanh chóng và suôn sẻ một cách thịnh vượng nhất.
Những biển số xe xấu trong phong thủy
Bên cạnh những biển số đẹp thì một số con số mang nghĩa "xấu" mà nhiều người thường tránh như sau:
- 49,53: những năm hạn gặp nhiều rủi ro, xui xẻo.
- 78: thất bát, làm ăn hay làm mọi việc đều bị đổ vỡ.
- 44: tứ tử, ý muốn nói chết chóc, xui xẻo.
Trên đây là cách xem biển số xe máy, ô tô theo phong thủy. Ngoài các cách đơn giản trên thì nhiều người thường xem biển số xe theo ngũ hành, theo quẻ dịch. Tuy nhiên các phương pháp này đều cần có sự trợ giúp từ chuyên gia phong thủy. Hy vọng hữu ích đối với bạn!